Mặt bích mù- mat bich mu khác hẳn với các loại bích khác không có lỗ ở giữa và sử dụng để khóa bịt các đầu ống chờ , có thể thay thế nút bịt ,chén hàn ,Có chức năng có thể thay thế hoán đổi cho nhau , mặt bích mù -mat bich mu thường sử dụng lắp đặt các công trình đường ống lớn , còn nút bịt chỉ sử dụng trong các loại đường ống nhỏ hơn ,nhưng mặt bích mù có tính năng ưu việt hơn tháo lắp tiện lợi khi sử dụng còn nút bịt thường hàn gắn chặt với đầu ống . Mặt bích mù-mat bich mu được sử dụng trong ngành công nghiệp cấp thoát nước , xử lý hóa chất ,xử lý nước thải ,kim khí ,hóa dầu ,khí đốt ,. kích thước thường từ DN100- DN1000 và làm theo các tiêu chuẩn JIS, DIN, BS.ANSI. ngoài ra mặt bích mù cũng làm bằng INOX 304. inox 316 dùng trong công nghệ chế biến thực phẩm , y tế
công nghệ sản xuất mặt bích mù thông thương như sản xuất các mặt bích khác . gia công cắt gôt từ thép tấm hoặc đúc sau đó gia công lại bằng phương pháp tiện cơ khí và xử lý bề mặt chống co giãn kim loại,chống mài mòn chịu va đập bắng cách sử lý luyên tôi cao tần
mặt bích mù sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ như :CLASS 150, CLASS 300, CLASS 400, CLASS 600, CLASS 900, CLASS 1500,class3000, class 6000
mặt bích mù sản xuất theo tiêu chuẨn châu âu như :PN10,PN16,PN25, PN40,PN100
Mặt bích mù sản xuất tho tiêu chuẩn châu á như: JIS 5k, JIS10K,JIS 20k,Jis 40K
Vật liệu sàn xuất mặt bích mù:
Thép chịu nhiệt: A694 F 42-F 46-F 48-F 50-F 52-F 56-F 60-F 65-F 70
Thép hợp kim: A182 F 1-F 2-F 5-F 9-F 10-F 91-F 92-F 122-F 911-F 11-F 12-F 21-F 22
Thép không gỉ: 304-304H-304L- 347-347H ,304N-304LN 316-316H-316L-316N-316LN A182 321-321H
thép lạnh: A522 A707 Grade L 1-L 2-L 3-L 4-L 5-L 6-L 7-L 8
Thép cacbon: A105
Tiêu chuẩn : cho sản phẩm mặt bích mù.
SH/T3406-1996
JB/T75-1994
GB/T9123.1-2000 GB/T9123.2-2000 GB/T9123.3-2000 GB/T9123.4-2000,GB/T9124-2000
JB/T74-1994
GB/T9112-2000
Thông số kỹ thuật mặt bích mù Ansi 16.5 Class 150